|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cao độ
noun Pitch High level, high degree căm thù đến cao độ hatred reached a high degree; a high degree of hatred adj High-levelled, to a high degree lòng quyết tâm cao độ a high-levelled determination, a high degree of determination
| [cao độ] | | danh từ | | | Pitch, height, altitude; to a climax | | | High level, high degree | | | căm thù đến cao độ | | hatred reached a high degree; a high degree of hatred | | tính từ | | | High-levelled, to a high degree | | | lòng quyết tâm cao độ | | a high-levelled determination, a high degree of determination | | | phát huy cao độ của chủ nghĩa anh hùng cách mạng | | to raise revolutionary heroism to a high degree |
|
|
|
|